Thực đơn
Romanian Top 100 Kỉ lục* 1 đĩa đơn #1 solo và 3 đĩa đơn với nhóm.
2003
2004
2006
2007
2008
2010
Vị trí | Tên bài hát | Nghệ sĩ | Số tuần tại #1 | Năm |
---|---|---|---|---|
1 | "Say It Right" | Nelly Furtado | 12 tuần | 2007 |
2 | "Shut Up" | Black Eyed Peas | 10 tuần | 2003 |
2 | "Cry Cry" | Oceana | 10 tuần | 2009 |
3 | "The Ketchup Song" | Las Ketchup | 9 tuần | 2002 |
3 | "Doar cu Tine" | Activ | 9 tuần | 2004 |
3 | "Beijo" | Morandi | 9 tuần | 2005 |
3 | "Hung Up" | Madonna | 9 tuần | 2005 |
3 | "Crazy Loop (Mm-Ma-Ma)" | Crazy Loop | 9 tuần | 2007/2008 |
3 | "Bad Romance" | Lady Gaga | 9 tuần | 2010 |
4 | "Hot N Cold" | Katy Perry | 8 tuần | 2009 |
4 | "Şi Ce" | Voltaj | 8 tuần | 2004 |
4 | "Visez" | Activ | 8 tuần | 2005 |
5 | "I Gotta Feeling" | Black Eyed Peas | 8 tuần | 2009/2010 |
5 | "Luna Mi-a Zâmbit" | Class | 7 tuần | 2003 |
5 | "Jokero" | Akcent | 7 tuần | 2006 |
5 | "Hips Don't Lie" | Shakira | 7 tuần | 2006 |
5 | "Big Girls Don't Cry" | Fergie | 7 weeks | 2007 |
Thực đơn
Romanian Top 100 Kỉ lụcLiên quan
Romanian Top 100 Romanian Football Federation Romanian Loach România Roman Anatolevich Pavlyuchenko România trong Thế chiến thứ nhất Romania trong Chiến tranh thế giới thứ hai România TV Roman Manuylov Români, NeamțTài liệu tham khảo
WikiPedia: Romanian Top 100 http://www.cotidianul.ro/search/cele_mai_ascultate... http://www.rt100.ro/editorial_37.html http://www.rt100.ro/top-100-edition.html http://www.upfr.ro/top20.html